______ you plan, the better the result will be. 


Câu hỏi:

______ you plan, the better the result will be. 

A. The most carefully

 B. The carefully

C. The more carefully 

Đáp án chính xác

D. Carefully

Trả lời:

Giải thích: 
Cấu trúc so sánh kép (càng …càng): The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.
carefully => more carefully 
Tạm dịch: Bạn càng lên kế hoạch cẩn thận, thì kết quả sẽ càng tốt. 
Chọn C. 

====== HOCVN.NET =====

  1. Jenny reminds me ______ that famous actress we saw on television last night.

    Câu hỏi:

    Jenny reminds me ______ that famous actress we saw on television last night.

    A. about 

    B. to 

    C. of 

    Đáp án chính xác

    D. with

    Trả lời:

    Giải thích: 
    remind sb to V-nguyên thể: nhắc nhở ai làm gì 
    remind sb of/about sth: nhắc ai nhớ cái gì (giúp ai đó nhớ điều gì đó) 
    remind sb of sb/sth: khiến ai nhớ đến ai/cái gì (làm cho ai đó nhớ hoặc nghĩ về người khác, địa điểm, sự vật, v.v. bởi vì họ giống nhau về một mặt nào đó) 
    Tạm dịch: Jenny làm tôi nhớ đến nữ diễn viên nổi tiếng mà chúng tôi đã xem trên truyền hình đêm qua.
    Chọn C. 

    ====== HOCVN.NET =====

  2. Her husband bought her a ______ scarf when he went on holiday in Singapore last week.

    Câu hỏi:

    Her husband bought her a ______ scarf when he went on holiday in Singapore last week.

    A. beautiful silk yellow

    B. beautiful yellow silk

    Đáp án chính xác

    C. yellow silk beautiful 

    D. yellow beautiful silk

    Trả lời:

    Giải thích: 
    Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
    O – opinion: quan điểm 
    S – size: kích thước 
    A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…) 
    S – shape: hình dạng 
    C – color: màu sắc 
    O – origin: nguồn gốc 
    M – material: chất liệu 
    P – purpose: mục đích 
    N – noun: danh từ 
    beautiful (adj): xinh, đẹp => chỉ quan điểm 
    yellow (adj): vàng => chỉ màu sắc 
    silk (adj): làm từ lụa => chỉ chất liệu 
    Tạm dịch: Chồng cô đã mua cho cô một chiếc khăn lụa màu vàng tuyệt đẹp khi anh đi nghỉ ở Singapore vào tuần trước. 
    Chọn B. 

    ====== HOCVN.NET =====

  3. After David ______ his homework, he went straight to bed. 

    Câu hỏi:

    After David ______ his homework, he went straight to bed. 

    A. had finished

    Đáp án chính xác

    B. has finished

    C. was finished

    D. finished

    Trả lời:

    Giải thích: 
    Dấu hiệu: hành động còn lại trong câu chia quá khứ đơn (went), hành động đầu đứng sau “after”.
    Cách dùng: thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ.
    Công thức phối hợp thì: After + S + had + P2, S + V-ed/V cột 2 
    Tạm dịch: Sau khi làm xong bài tập về nhà, David đi thẳng lên giường (đi ngủ luôn).
    Chọn A. 

    ====== HOCVN.NET =====

  4. I have decided to buy that house, I won’t change my mind ______ what you say.

    Câu hỏi:

    I have decided to buy that house, I won’t change my mind ______ what you say.

    A. no matter

    Đáp án chính xác

    B. although

    C. because

    D. whether

    Trả lời:

    Giải thích: 
    A. no matter what/how… + V: dù cho … đi chăng nữa 
    B. although S + V: mặc dù 
    C. because + S + V: bởi vì 
    D. whether S + V: liệu 
    Tạm dịch: Tôi đã quyết định mua căn nhà đó, tôi sẽ không thay đổi quyết định của mình cho dù bạn có nói gì đi chăng nữa. 
    Chọn A. 

    ====== HOCVN.NET =====

  5. I will tell him to call you ______. 

    Câu hỏi:

    I will tell him to call you ______. 

    A. as soon as he returned

    B. until I saw him

    C. when he returns

    Đáp án chính xác

    D. after I’d seen him

    Trả lời:

    Giải thích: 
    Động từ của mệnh đề chính chia tương lai đơn (will tell)
    => động từ trong mệnh đề thời gian chia hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành. 
    Loại A, B, D vì chia các thì về quá khứ. 
    Tạm dịch: Tôi sẽ bảo anh ấy gọi cho bạn khi anh ấy về. 
    Chọn C. 

    ====== HOCVN.NET =====

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top